I. Chi phí xây dựng hệ thống nước thải bao gồm các hạng mục nào?
Mục lục
Chi phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố quan trọng liên quan đến lưu lượng nước thải, tính chất đặc trưng ô nhiễm sinh hóa học. Phương án lựa chọn công nghệ xử lý, thiết bị sử dụng, tuổi thọ công trình,…
II. Các tiêu chí thiết kế ảnh hưởng đến chi phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống xử lý nước thải phải được áp dụng công nghệ quy trình xử lý phù hợp nhất cho từng loại nước thải. Có đặc điểm thành phần sinh hóa mà công ty doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất, kinh doanh,…
Từ quá trình khảo sát thực tế, tiếp nhận thông tin từ khách hàng. ATT sẽ lên phương án thực hiện thiết kế trên cơ sở nghiên cứu các đặc điểm về đặc tính nước thải. Vị trí đặt và diện tích xây dựng hệ thống xử lý nước thải tối ưu và kinh tế nhất. ATT hướng thiết kế giảm chi phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải đảm bảo đạt hiệu quả. Sau đây là một số thông số cơ bản của hệ thống xử lý nước thải đặc trưng:
2.1 Giải pháp công nghệ
- Công nghệ xử lý được áp dụng tùy thuộc vào tính chất đặc trung của nguồn nước thải. Nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp,…
- Phụ thuộc vào ngành nghề hoạt động sản xuất của công ty, nhà máy, xí nghiệp. Như chế biến thủy hải sản, trạm y tế, nhà máy giấy, hoạt động của trang trại chăn nuôi, chung cư văn phòng, trung tâm thương mại,…
2.2 Lưu lượng nước thải được xử lý
- Tổng lưu lượng nguồn phát sinh nước thải Q=m3/ngày.đêm
- Lưu lượng nước thải được tính toán dựa trên quy mô hoạt động sản xuất của nhà máy, công ty dự kiến hoặc trên cơ sở lượng nước cấp đầu vào
2.3 Nguồn gốc nước thải trước xử lý
- Nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất hàng hóa sản phẩm của doanh nghiệp mang tính chất sinh hóa đặc trưng theo nguồn phát sinh
- Phát sinh từ hoạt động sử dụng sinh hoạt cho công nhân viên, cán bộ trong nhà máy, xí nghiệp.
2.4 Nước thải sau xử lý
- Đạt theo tiêu chuẩn quốc gia QCVN/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải được quy định áp dụng theo ngàng nghề khu vực hoạt động của doanh nghiệp.
- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
===>>> Xem thêm về các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
2.5 Nguồn nước cấp
- Nước sạch phụ vụ cho công tác pha hóa chất sử dụng là nguồn nước thủy cục hay nguồn nước khai thác tự nhiên đảm bảo về các tiêu chuẩn chất lượng nước cấp sử dụng sinh hoạt
2.6 Yêu cầu kiểm soát về quy trình vận hành hệ thống
- Vận hành kiểm soát các thông số hoàn toàn tự động bằng Scada, PLC, IOT từ văn phòng điều khiển
- Vận hành bán tự động hoặc bằng tay
2.7 Chi phí thiết bị chính chuẩn loại vật tư sử dụng
- Vật liệu thiết kế xây dựng hệ thống xử lý nước thải : Bê tông-cốt thép, Gạch, Kim loại chống ăn mòn inox 304, thép CT3, Composite.
- Lựa chọn nhà cung cấp thiết bị chính như máy thổi khí, bơm nước thải, xuất xứ từ G7, Taiwan, Japan, hoặc liên doanh việt nam.
- Vật tư đường ống công nghệ sắt, inox, PVC.
2.8 Các yếu tố liên quan khác đến chi phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải
- Khả năng dự kiến mở rộng nâng công suất hệ thống khi cần thiết
- Tính an toàn cao với nhiều cấp độ bảo vệ thuận tiện cho công tác bảo trì bảo dưỡng hệ thống.
- Tính mỹ quan
- Mặt bằng diện tích, thiết xây dựng hệ thống âm hoàn toàn, bán âm, bán nổi hay nổi hoàn toàn
III. Khái toán chi tiết chi phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải
3.1 Cơ sở thiết kế tạm xử lý nước thải
Thu thập dữ liệu trình bày các số liệu về nước thải chưa được xử lý, tìm hiểu đặc tính, nguồn gốc nước thải… Trên cơ sở kỹ thuật, Chúng ta đề ra phương án kỹ thuật để xử lý theo yêu cầu của số liệu thu thập được và từ đó chúng ta thành lập nên quy trình công nghệ hệ thống xử lý nước thải.
3.1.1 Lưu lượng tính chất nước thải
Lưu lượng nước thải là một trong ba yếu tố hết sức quan trọng làm cơ sở dữ liệu căn bản, phục vụ quá trình tính toán thiết kế công nghệ xử lý, sao cho thích hợp & kinh tế nhất.
Nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm nước và các chất ô nhiễm, chất bẩn,… Các chất bẩn này tồn tại với thành phần hữu cơ và vô cơ, tồn tại dưới dạng cặn lắng, các chất rắn không lắng được và các chất hòa tan.
3.1.2 Đề xuất phương án sơ đồ công nghệ xử lý nước thải
3.1.3 Tổng hợp thông số các hạng mục liên quan đến khái toán chi phí xây dựng hệ thống nước thải
3.2 Khái toán chi phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải
Bảng khái toán chi phí thiết bị cần thiết. Công Ty TNHH Cơ Khí Môi Trường An Thái Thịnh gửi đến Quý khách hàng của mình.
3.2.1 Lập tiến độ phương án thực hiện dự án
- Thời gian thiết kế chi tiết các hạng mục công trình: 07ngày.
- Thời gian gia công thiết bị thiết bị & xây dựng: 30ngày.
- Thời gian tập kết thiết bị: 07ngày.
- Thời gian lắp đặt thiết bị: 15ngày.
- Thời gian vận hành: 30ngày.
3.2.2 Bảo hành và bảo dưỡng hệ thống
Trong năm đầu vận hành hệ thống, AnThaiThinh sẽ cung cấp các hoạt động hỗ trợ trên căn bản khi chủ đầu tư có yêu cầu. Đội ngũ nhân viên của AnThaiThinh luôn luôn sẵn sàng hỗ trợ qua điện thoại, fax, qua mail khi quá trình vận hành hệ thống gặp trục trặc. Trong trường hợp cần thiết kỹ thuật viên của AnThaiThinh sẽ có mặt trực tiếp tại công trường để xử lý các sự cố xảy ra đồng thời hướng dẫn cách khắc phục sự cố đó. AnThaiThinh đã thiết lập một chương trình bảo hành rất phù hợp với khách hàng trong khoảng chi phí xây dựng hệ thống ngay ban đầu. Nội dung bảo hành của AnThaiThinh được diễn giải cụ thể như sau:
- Thời gian bảo hành đối với hạng mục xây dựng: đơn vị xây dựng chịu trách nhiệm bảo hành.
- Thời gian bảo hành đối với máy móc công nghệ: theo thời gian bảo hành của hãng sản xuất.
- Đơn vị tư vấn thiết kế có trách nhiệm bảo hành về mặt công nghệ trong thời gian 01 năm.
Video gia công hệ thống xử lý nước thải
“Trao cho bạn niềm tin & sự an toàn thân thiện”
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ MÔI TRƯỜNG AN THÁI THỊNH
- Trụ sở: 62/16K, Ấp 3, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, Hồ Chí Minh
- Văn Phòng: 756A/3 QL1A, Bình Hưng Hoà B, Bình Tân, Hồ Chí Minh
- Hotline: 093.773.22.97
- Email: info@moitruonganthaithinh.com
anthaithinh.att@gmail.com - Mã số thuế: 0315191975
-
PHAO ĐIỆN MAC 3 ITALIA
-
MOTOR GIẢM TỐC TUNGLEE MẶT BÍCH – PF
-
MOTOR GIẢM TỐC TUNGLEE CHÂN ĐẾ – PL
-
MÁY THỔI KHÍ LONGTECH
-
MÁY THỔI KHÍ HEYWEL
-
ĐĨA THỔI KHÍ TINH D270 (TAIWAN)
-
ĐĨA PHÂN PHỐI KHÍ TINH D270 (CHINA)
-
ĐĨA PHÂN PHỐI KHÍ TINH EDI FlexAir Threaded Disc 9″
-
ĐĨA PHÂN PHỐI KHÍ TINH EDI FLEXAIR® ISM DISC (12INCH)
-
ĐĨA PHÂN PHỐI KHÍ THÔ EDI 5″
-
ĐĨA THỔI KHÍ TINH HD340 JAEGER – ĐỨC
-
ĐĨA THỔI KHÍ TINH HD270 JAEGER – ĐỨC
-
ĐĨA THỔI KHÍ THÔ CBD105 JAEGER – ĐỨC
-
ĐĨA THỔI KHÍ TINH AFD270 SSI
-
ĐĨA THỔI KHÍ THÔ AFC75 SSI – MỸ
-
ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG KIỂU ĐIỆN TỪ RIF100 – ITALY
-
ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI FLOWTECH DN125
-
ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI FLOWTECH DN80
-
ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI FLOWTECH DN65
-
ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI FLOWTECH DN50
-
ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG FLOWTECH DN100
-
BƠM ĐỊNH LƯỢNG BLUEWHITE C6250P – 50 LÍT/GIỜ
-
BƠM ĐỊNH LƯỢNG BLUEWHITE C6250HV – 100 LÍT/GIỜ
-
BƠM ĐỊNH LƯỢNG BLUEWHITE C614P – 3 LÍT/GIỜ
-
BƠM ĐỊNH LƯỢNG BLUEWHITE C6125P – 30 LÍT/GIỜ
-
Khung lắp đặt màng MBR
-
Module Màng MBR
-
MẬT RỈ ĐƯỜNG (RỈ ĐƯỜNG, MẬT MÍA)
-
MICROBE-LIFT N1-Vi sinh xử lý Nitơ, Ammonia trong nước thải
-
Màng lọc MBR-MR088
-
Màng lọc MBR-MR057
-
Màng lọc MBR-MR020
-
Tấm lắng lamen (Lamella)
-
Vòng sứ xử lý khí thải
-
Giá thể sinh học MBBR
-
Giá thể vi sinh dạng tổ ong
- HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
- HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI Y TẾ
- Xử lý nước thải trường học ký túc xá
- xử lý nước thải dệt nhuộm
- Xử lý nước thải giặt là
- Xử lý nước thải nhà hàng – khách sạn – quán ăn
- Xử lý nước thải resort – khu du lịch
- Xử lý nước thải trạm trộn bê tông vận hành đơn giản chi phí thấp
- Xử lý nước thải Thẩm mỹ viện phòng khám đa khoa nha khoa cơ sở y tế
- Xử lý nước thải gia công cơ khí
- Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt
- Xử lý nước thải mực in – hệ thống xử lý nước thải in lụa
Ý kiến của bạn